Điểm qua các dòng máy điện thoại Google Pixel từ trước đến nay

điện thoại thông minh Google Pixel

Máy Google Pixel là điện thoại thông minh của hãng Google nghiên cứu sản xuất, nổi trội với sự tối ưu hóa về phần mềm, camera chất lượng hàng đầu và hệ điều hành Android gốc mượt mà. Dưới đây là các dòng máy điện thoại Google Pixel đã sản xuất

điện thoại thông minh Google Pixel

Các điện thoại Goolge Pixel bao gồm:

  • Pixel & Pixel XL(2016)
  • Pixel 2 & Pixel 2 XL(2017)
  • Pixel 3 & Pixel 3 XL(2018) – Pixel 3A & Pixel 3A XL(2019)
  • Pixel 4 & Pixel 4 XL(2019) – Pixel 4A 4G & Pixel 4A 5G(2020)
  • Pixel 5(2020) – Pixel 5A(2021)
  • Pixel 6 & Pixel 6 Pro(2021) – Pixel 6A(2022)
  • Pixel 7 & Pixel 7 Pro(2022) – Pixel 7A(2023)
  • Pixel Fold(2023) – Pixel 8 & Pixel 8 Pro(2023)

1. Google Pixel (Thế hệ đầu)

Google Pixel & Pixel XL (2016) là hai dòng điện thoại smartphone Pixel của Google đầu tiên ra mắt vào tháng 10 năm 2016. Đây là máy do Google hoàn toàn phát triển và sản xuất dưới thương hiệu Pixel, từ bỏ dòng Nexus trước đó. Hai máy PixelPixel XL sử dụng hệ điều hành Android gốc phần mềm và phần cứng tối ưu, camera chất lượng được đánh giá cao thời điểm đó ngang hoặc hơn cả Iphone

Google Pixel & Pixel XL

Google Pixel

  • Màn hình: 5.0 inch, AMOLED, độ phân giải 1080 x 1920 pixel.
  • Chip xử lý: Qualcomm Snapdragon 821 RAM: 4GB Bộ nhớ trong: 32GB hoặc 128GB, không hỗ trợ thẻ nhớ ngoài.
  • Camera: Camera sau 12.3MP (khẩu độ f/2.0), camera trước 8MP.
  • Pin: 2770 mAh, hỗ trợ sạc nhanh qua cổng USB-C.
  • Tính năng nổi bật: Chế độ chụp ảnh HDR+, Google Assistant được tích hợp lần đầu , cập nhật phần mềm trực tiếp từ Google, lưu trữ ảnh không giới hạn Google Drive

Google Pixel XL

  • Màn hình: 5.5 inch, AMOLED, độ phân giải 1440 x 2560 pixel.
  • Chip xử lý: Qualcomm Snapdragon 821 RAM: 4GB Bộ nhớ trong: 32GB hoặc 128GB, không hỗ trợ thẻ nhớ ngoài.
  • Camera: Camera sau 12.3MP, camera trước 8MP
  • Pin: 3450 mAh, hỗ trợ sạc nhanh qua cổng USB-C

Các tính năng chung Pixel & Pixel XL:

  • Phần mềm: Cả Pixel và Pixel XL hệ điều hành Android gốc, không tùy biến, sử dụng mượt mà và tích hợp Google Assistant.
  • Camera: Camera sau 12.3MP của Pixel và Pixel XL được đánh giá rất cao, chíp xử lý hình ảnh thuật toán với HDR+ giúp ảnh chi tiết tốt hơn. Đây là chiếc điện thoại có camera tốt nhất tại thời điểm đó
  • Thiết kế: Pixel và Pixel XL đều có khung nhôm với mặt kính ở phần trên của mặt lưng cao cấp và chắc chắn.
  • Trải nghiệm Google: Pixel và Pixel XL với hệ điều hành Android gốc, với các tính năng độc quyền từ Google như Google Assistant, Google Photos lưu trữ không giới hạn cho ảnh và video.

2. Google Pixel 2

Google Pixel 2 & Pixel 2 XL (2017): Cải tiến về mặt thiết kế và camera so với thế hệ đầu, phần mềm Android nhanh và trải nghiệm Android gốc cùng với khả năng tích hợp Google Assistant tốt hơn

  • Màn hình: 5 inch, độ phân giải Full HD (1920 x 1080), sử dụng tấm nền AMOLED.
  • Chip xử lý: Qualcomm Snapdragon 835. RAM: 4 GB. ROM: 64 GB và 128 GB, không hỗ trợ thẻ nhớ mở rộng.
  • Camera chính: 12.2 MP, f/1.8, hỗ trợ chống rung quang học (OIS) và quay 4K. Camera trước: 8 MP, khẩu độ f/2.4.
  • Pin: 2700 mAh, hỗ trợ sạc nhanh. Hệ điều hành: Android ( 8.0 Oreo và có thể cập nhật Android mới).
  • Kết nối: USB Type-C, không có jack cắm tai nghe 3.5mm

máy điện thoại Google Pixel Google Pixel 2

3. Google Pixel 3

Google Pixel 3 & Pixel 3 XL (2018): Được đánh giá cao về camera và tính năng chụp ảnh đêm (Night Sight) trong điều kiện thiếu sáng tốt hơn

1. Google Pixel 3

Google Pixel 3

  • Màn hình: 5.5 inch, OLED, độ phân giải 1080 x 2160 pixel.
  • Chip xử lý: Qualcomm Snapdragon 845 RAM: 4GB ROM: 64GB hoặc 128GB, không có thẻ nhớ ngoài.
  • Camera: Camera sau 12.2MP chụp ảnh HDR+ và quay video 4K, camera trước kép 8MP (1 ống kính góc rộng và 1 tiêu chuẩn).
  • Pin: 2915 mAh, hỗ trợ sạc nhanh và sạc không dây.

2. Google Pixel 3 XL

điện thoại Pixel 3 XL

  • Màn hình: 6.3 inch, OLED, độ phân giải 1440 x 2960 pixel.
  • Chip xử lý: Qualcomm Snapdragon 845 RAM: 4GB ROM: 64GB hoặc 128GB, không có thẻ nhớ ngoài.
  • Camera: Camera sau 12.2MP, camera trước kép 8MP
  • Pin: 3430 mAh, hỗ trợ sạc nhanh và sạc không dây.

Các tính năng chung Pixel 3 3XL:

  • Phần mềm: Chạy hệ điều hành Android gốc hoạt động mượt mà và được cập nhật nhanh chóng từ Google.
  • Camera: Pixel 3 nổi tiếng với khả năng chụp ảnh đẹp nhờ phần mềm xử lý thuật toán hình ảnh và tính năng AI. Chế độ Night Sight chụp đêm giúp máy chụp ảnh chất lượng tốt
  • Tính năng độc quyền: như Google Lens, Google Assistant và Now Playing (nhận diện nhạc đang phát xung quanh)

Dòng máy điện thoại Google Pixel 3A 3A XL là dòng giá rẻ nhưng vẫn giữ lại nhiều tính năng nổi bật, đặc biệt là camera và Android gốc. Dưới đây là thông tin chi tiết:

3. Google Pixel 3A

điện thoại Google Pixel 3A

  • Màn hình: 5.6 inch, OLED, 1080 x 2220 pixel.
  • Chip xử lý: Qualcomm Snapdragon 670. RAM: 4GB. ROM: 64GB, không hỗ trợ thẻ nhớ ngoài.
  • Camera: Camera sau 12.2MP với cảm biến như Pixel 3, camera trước 8MP.
  • Pin: 3000 mAh, hỗ trợ sạc nhanh 18W qua cổng USB-C.
  • Tính năng nổi bật: chụp ảnh Night Sight, Google Assistant, Android gốc nhưng giá rẻ hơn.

4. Google Pixel 3A XL

điện thoại Google Pixel 3A 3xl

  • Màn hình: 6.0 inch, OLED, độ phân giải 1080 x 2160 pixel.
  • Chip xử lý: Qualcomm Snapdragon 670. RAM: 4GB. ROM: 64GB, không hỗ trợ thẻ nhớ ngoài.
  • Camera: Camera sau 12.2MP, camera trước 8MP như Pixel 3A
  • Pin: 3700 mAh, hỗ trợ sạc nhanh 18W qua cổng USB-C.
  • Tính năng nổi bật: Giống với Pixel 3A nhưng với màn hình lớn hơn và pin dung lượng cao hơn.

Các tính năng chung Pixel 3A 3XL:

  • Phần mềm: Chạy Android gốc nhanh và cập nhật từ Google.
  • Camera: Pixel 3a và 3a XL giống với Pixel 3, nhờ vào phần mềm xử lý hình ảnh tiên tiến của Google.
  • Thiết kế: Pixel 3a và 3a XL sử dụng vỏ nhựa giúp giảm chi phí
  • Không chống nước: Không có khả năng chống nước
  • Jack cắm tai nghe: Pixel 3a và 3a XL có jack cắm tai nghe 3.5mm

4. Google Pixel 4

Google Pixel 4 & Pixel 4 XL (2019):camera ấn tượng, tích hợp trí tuệ nhân tạo, cải tiến phần cứng, công nghệ nhận diện khuôn mặt và radar Motion Sense

1. Google Pixel 4:

  • Màn hình: 5.7 inch, Full HD+ (1080 x 2280), P-OLED, 90Hz.
  • Chip xử lý: Qualcomm Snapdragon 855. RAM: 6 GB. ROM: 64 GB hoặc 128 GB, không hỗ trợ thẻ nhớ mở rộng.
  • Camera chính: Camera kép: 12.2 MP (chính), f/1.7, hỗ trợ chống rung quang học (OIS). 16 MP (tele), f/2.4, zoom quang học 2x – Camera trước: 8 MP
  • Pin: 2800 mAh, hỗ trợ sạc nhanh và sạc không dây
  • Hệ điều hành: Android 10 (có thể cập nhật)
  • Kết nối: USB Type-C, không có jack cắm tai nghe 3.5mm. IP68 – Công nghệ: Motion Sense (nhận diện cử chỉ), nhận diện khuôn mặt 3D

dien thoai Google Pixel 4

Nhược điểm: Dung lượng pin Pixel 4 khá thấp, không có cảm biến vân tay, chỉ nhận diện khuôn mặt

2. Google Pixel 4 XL:

  • Màn hình: 6.3 inch, QHD+ (1440 x 3040), P-OLED, tần số quét 90Hz.
  • Chip xử lý: Qualcomm Snapdragon 855 RAM: 6 GB ROM: 64 GB hoặc 128 GB, không hỗ trợ thẻ nhớ mở rộng.
  • Camera: Giống như Pixel 4 Pin: 3700 mAh, hỗ trợ sạc nhanh và sạc không dây.

Camera AI với khả năng chụp ảnh xuất sắc, nhận diện khuôn mặt 3D giống Face ID của Apple

dien thoai Google Pixel 4 xl

Điện thoại Google Pixel 4aPixel 4a 5G thuộc dòng Pixel giá rẻ năm 2020 tính năng camera chất lượng cao và Android gốc

3. Google Pixel 4a

Điện thoại Google Pixel 4a và Pixel 4a 5G

  • Màn hình: 5.81 inch, OLED, độ phân giải 1080 x 2340 pixel.
  • Chip xử lý: Qualcomm Snapdragon 730G. RAM: 6GB. Bộ nhớ trong: 128GB, không hỗ trợ thẻ nhớ ngoài.
  • Camera: Camera sau 12.2MP, cảm biến tương tự Pixel 4, camera trước 8MP.
  • Pin: 3140 mAh, hỗ trợ sạc nhanh 18W qua cổng USB-C.
  • Tính năng nổi bật: Chế độ chụp ảnh Night Sight, HDR+, Google Assistant, HDH Android gốc
  • Thiết kế: Vỏ nhựa, màn hình “đục lỗ” cho camera trước.

4. Google Pixel 4a 5G

Điện thoại Google Pixel 4a và Pixel 4a 5G

  • Màn hình: 6.2 inch, OLED, độ phân giải 1080 x 2340 pixel.
  • Chip xử lý: Qualcomm Snapdragon 765G (hỗ trợ 5G).
  • RAM: 6GB.
  • Bộ nhớ trong: 128GB, không hỗ trợ thẻ nhớ ngoài.
  • Camera: Camera sau kép 12.2MP (chính) + 16MP (siêu rộng), camera trước 8MP.
  • Pin: 3885 mAh, hỗ trợ sạc nhanh 18W qua cổng USB-C.
  • Tính năng nổi bật: Chế độ chụp ảnh Night Sight, HDR+, 5G hỗ trợ tốc độ mạng nhanh hơn, Google Assistant tích hợp sâu.
  • Thiết kế: Lớn hơn Pixel 4a, vỏ nhựa và màn hình “đục lỗ”.

Các tính năng chung của dòng Pixel 4a:

  • Phần mềm: Chạy Android gốc được cập nhật trực tiếp từ Google.
  • Camera: Cả Pixel 4a và Pixel 4a 5G giống dòng Pixel 4, với tính năng Night Sight (chụp đêm), HDR+, và Super Res Zoom.
  • Thiết kế: Vỏ nhựa giúp máy nhẹ, màn hình OLED, cho chất lượng hiển thị tốt, jack cắm tai nghe 3.5mm.
  • Pin: Pin dùng lâu và hỗ trợ sạc nhanh 18W.

So sánh giữa Pixel 4a và Pixel 4a 5G:

  • Hiệu năng: Pixel 4a 5G sử dụng chip Snapdragon 765G mạnh hơn và hỗ trợ 5G, trong khi Pixel 4a chỉ dùng chip Snapdragon 730G và không 5G.
  • Kích thước: Pixel 4a 5G có màn hình lớn hơn,  dung lượng pin cũng lớn hơn, trong khi Pixel 4a nhỏ hơn
  • Camera: Pixel 4a 5G có camera kép với ống kính siêu rộng, trong khi Pixel 4a một camera sau.

5. Google Pixel 5

Google Pixel 5 (2020): dòng máy tầm trung với chip Snapdragon 765G nhưng vẫn giữ lại trải nghiệm phần mềm mượt mà và camera chất lượng.

6. Google Pixel 6

Google Pixel 6 & Pixel 6 Pro (2021): dùng chip Google Tensor do chính Google nghiên cứu, mang lại hiệu năng mạnh mẽ và tối ưu hóa AI cho các tính năng camera và bảo mật.

7. Google Pixel 7

Google Pixel 7 & Pixel 7 Pro (2022): chip Tensor, cải tiến về thiết kế, camera và tính năng bảo mật.

8. Google Pixel 8

Google Pixel 8 & Pixel 8 Pro (2023): với nhiều nâng cấp về camera, hiệu năng và tích hợp các tính năng AI tiên tiến hơn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *