Các phụ gia thực phẩm bổ sung thêm vào thực phẩm để bảo quản (hóa chất bảo quản) hay cải thiện hương vị và màu sắc bề ngoài của sản phẩm. Dưới đây Danh sách các chất phụ gia thực phẩm nên tránh và hạn chế dùng ít
Danh sách phụ gia thực phẩm bảng E có hại
E 102 | Nguy hiểm |
E 103 | Cấm |
E 104 | Nghi ngờ |
E 105 | Cấm |
E 110 | Nguy hiểm |
E 111 | Cấm |
E 120 | Nguy hiểm |
E 121 | Cấm |
E 122 | Nghi ngờ |
E 123 | Rất nguy hiểm, bị cấm |
E 124 | Nguy hiểm |
E 125 | Cấm |
E 126 | Cấm |
E 127 | Cấm |
E 129 | Nguy hiểm |
E 130 | Cấm |
E 131 | Kích ứng da |
E 141 | Nghi ngờ |
E 142 | Có thể gây ung thư |
E 150 | Nghi ngờ |
E 151 | Có hại cho da |
E 152 | Cấm |
E 153 | Có thể gây ung thư |
E 154 | Gây rối loạn đường ruột, có hại cho huyết áp |
E 155 | Cấm |
E 160 | Có hại cho da |
E 171 | Nghi ngờ |
E 173 | Nghi ngờ |
E 180 | Cấm |
E 201 | Nguy hiểm |
E 210 | Có thể gây ung thư, có thể gây sỏi thận |
E 211 | Cấm. Có thể gây ung thư. Liều tối đa cho phép trong nước giải khát – 150 mg / l |
E 212 | Có thể gây ung thư |
E 213 | Có thể gây ung thư |
E 214 | Có thể gây ung thư |
E 215 | Có thể gây ung thư |
E 216 | Cấm. Propyl ester (rượu). Có thể gây ung thư |
E 217 | Cấm. Propyl ester. Gây kích ứng da |
E 219 | Có thể gây ung thư |
E 220 | Nguy hiểm |
E 221 | Có hại cho ruột |
E 222 | Nguy hiểm |
E 223 | Nguy hiểm |
E 224 | Nguy hiểm |
E 226 | Có hại cho ruột |
E 228 | Nguy hiểm |
E 230 | Có thể gây ung thư |
E 231 | Có hại cho da |
E 232 | Có hại cho da |
E 233 | Nguy hiểm |
E 239 | Có hại cho da |
E 240 | Cấm. Có thể gây ung thư |
E 241 | Nghi ngờ |
E 242 | Nguy hiểm |
E 249 | Có thể gây ra ung thư, cấm dùng cho thức ăn trẻ em |
E 250 | Có hại cho huyết áp |
E 251 | Có hại cho huyết áp |
E 252 | Có thể gây ung thư |
E 270 | Nguy hiểm |
E 280 | Có thể gây ung thư |
E 281 | Có thể gây ung thư |
E 282 | Có thể gây ung thư |
E 283 | Có thể gây ung thư |
E 296 | Cấm sử dụng trong thức ăn trẻ em |
E 310 | Có hại cho da, gây phát ban |
E 311 | Có hại cho da, gây phát ban |
E 312 | Có hại cho da, gây phát ban |
E 320 | Cholesterol |
E 321 | Cholesterol |
E 330 | Có thể gây ung thư |
E 338 | Gây khó tiêu, và loãng xương |
E 339 | Gây ra chứng khó tiêu |
E 340 | Gây ra chứng khó tiêu |
E 341 | Gây ra chứng khó tiêu |
E 343 | Gây rối loạn đường ruột |
E 400 | Nguy hiểm |
E 401 | Nguy hiểm |
E 402 | Nguy hiểm |
E 403 | Cấm |
E 404 | Nguy hiểm |
E 405 | Nguy hiểm |
E 407 | Có hại cho Dạ dày |
E 405 | Nguy hiểm |
E 450 | Gây ra chứng khó tiêu |
E 451 | Gây ra chứng khó tiêu |
E 452 | Gây ra chứng khó tiêu |
E 453 | Gây ra chứng khó tiêu |
E 454 | Gây ra chứng khó tiêu |
E 461 | Gây ra chứng khó tiêu |
E 462 | Gây ra chứng khó tiêu |
E 463 | Gây ra chứng khó tiêu |
E 465 | Gây ra chứng khó tiêu |
E 466 | Gây ra chứng khó tiêu |
E 477 | Nghi ngờ |
E 501 | Nguy hiểm |
E 502 | Nguy hiểm |
E 503 | Nguy hiểm |
E 510 | Rất nguy hiểm |
E 513 | Rất nguy hiểm |
E 527 | Rất nguy hiểm |
E 620 | Nguy hiểm, cấm dùng cho thức ăn trẻ em |
E 621 | Nguy hiểm, cấm dùng cho thức ăn trẻ em |
E 626 | Gây rối loạn đường ruột |
E 627 | Gây rối loạn đường ruột, cấm dùng cho thức ăn trẻ em |
E 628 | Gây rối loạn đường ruột |
E 629 | Gây rối loạn đường ruột |
E 630 | Gây rối loạn đường ruột |
E 631 | Gây rối loạn đường ruột, cấm dùng cho thức ăn trẻ em |
E 632 | Gây rối loạn đường ruột |
E 633 | Gây rối loạn đường ruột |
E 634 | Gây rối loạn đường ruột |
E 635 | Gây rối loạn đường ruột |
E 636 | Nguy hiểm |
E 637 | Nguy hiểm |
E 907 | Có hại cho da, gây phát ban |
E 924a | Cấm |
E 924b | Cấm |
E 926 | Cấm |
E 951 | Có hại cho da |
E 952 | Cấm |
E 954 | Có thể gây ung thư |
E1105 | Có hại cho da |
Các phụ gia thực phẩm độc hại và bị cấm hạn chế dùng:
Danh sách các chất phụ gia thực phẩm độc hại bao gồm: màu thực phẩm chứa Nitrat và nitrit; bột nở Kali bromat; các chất bảo quản Propyl paraben và Propyl gallate; chất chống oxy hóa Hydroxyanisole butylated (BHA); Hydroxytoluene butylated (BHT); chất kích thích Theobromine; phẩm màu nhân tạo; chất Diacetyl
E 102; E 104; E 110; E 120; E 121; E 122; E 123; E 124; E 127; E 128; E 129; E 131; E 132; E 133; E 142; E 151; E 153; E 154; E 155; E 173; E 174; E 175; E 180; E 214; E 215; E 216; E 217; E 219; E 226; E 227; E 230; E 231; E 233; E 236; E 237; E 238; E 239; E 240; E 249 … E 252; E 296; E 320; E 321; E 620; E 621; E 627; E 631; E 635; E 924 1-b; E 926; E 951; E 952; E 954; E 957
Phân loại phụ gia thực phẩm khuyến cáo hạn chế dùng trong hệ thống của Ủy ban Tiêu chuẩn Codex được phát triển bởi Tổ chức Quốc tế về Lương thực và Nông nghiệp (FAO)
* E103, E105, E121, E123, E125, E126, E130, E131, E142, E153 – phẩm màu. Có trong một số loại nước ngọt có ga, kẹo, kem. Có thể dẫn đến sự hình thành các khối u ác tính.
* E171-173 – phẩm màu. Chứa trong một số loại nước ngọt có ga, kẹo, kem. Có thể dẫn đến các bệnh về gan và thận.
* E210, E211, E213-217, E240 – chất bảo quản. Có trong bất kỳ loại thực phẩm đóng hộp (nấm, trái cây, nước trái cây, mứt). Có thể dẫn đến sự hình thành các khối u ác tính.
* E221-226 – chất bảo quản. Sử dụng để bảo quản bất kỳ sản phẩm nào. Có thể dẫn đến các bệnh về đường tiêu hóa.
* E230-232, E239 – chất bảo quản. Tìm thấy trong thực phẩm đóng hộp của bất kỳ sản phẩm nào. Có thể gây phản ứng dị ứng.
* E311-313 – chất chống oxy hóa. Có trong sữa chua, các sản phẩm từ sữa, xúc xích, bơ, chocolate. Có thể gây ra các bệnh về đường tiêu hóa.
* E407, E447, E450 – chất ổn định và chất làm đặc. Có trong mứt, sữa đặc, sô cô la, pho mát. Có thể gây ra bệnh gan và bệnh thận.
* E461-466 – chất ổn định và chất làm đặc. Có trong một số loại mứt, sữa đặc, sô cô la, pho mát. Có thể gây ra các bệnh về đường tiêu hóa.
* E924a, E924b – chất chống bọt. Có trong đồ uống có ga. Có thể dẫn đến sự hình thành các khối u ác tính
Gây ra các bệnh về đường tiêu hóa: E221-226, E320-322, E338-341, E407, E450, E461-466.
Gây dị ứng: E230, E231, E232, E239, E311-131.
Gây bệnh gan và thận: E171-173, E320-322.
Phụ gia độc hại: E102 E110 E120 E124 E127 E129 E155 E180 E201 E220 E222 E223 E224 E228 E233 E242 E270 E400 E401 E402 E403 E404 E405 E501 E502 E503 E620 E636 E637
Phụ gia có hại cho da: E151 E160 E231 đường cao tốc E232 E239 E951 E1105
Phụ gia gây kích ứng: E131 E142 E153 E210 E211 E212 E213 E214 E215 E216 E219 E230 E240 E249 E252 E280 E281 E282 E283 E330 E954
Một số trong các chất phụ gia nguy hiểm nhất: E123 E510 E513 E527
Phụ gia gây ra chứng khó tiêu: E338 E339 E340 E341 E450 E451 E452 E453 E454 E462 E463 E465 E466 E461
Phụ gia ảnh hưởng đến huyết áp: E154 E250 E251
Phụ gia gây mẩn ngứa: E310 E311 E312 E907
Phụ gia gây ra rối loạn đường ruột : E154 E343 E626 E627 E628 E629 E630 E631 E632 E633 E634 E635